Trong cuộc sống ngày nay, tầm quan trọng của tiếng Anh không thể phủ nhận và bỏ qua vì nó được dùng phổ biến ở mọi nơi. Biết tiếng Anh mở ra nhiều cơ hội, giúp bạn hấp dẫn hơn trong các nhà tuyển dụng, tiếp cận được với các trường đại học hàng đầu. Vì vậy, tiếng Anh hầu hết có trong các hệ thống giáo dục trong tất cả các nước trên thế giới. Nếu bạn không muốn mình bị bỏ lại phía sau so với sự phát triển của khoa học & công nghệ, thì bạn phải biết tiếng Anh dù ở độ tuổi nào.
Nhưng để học tiếng Anh hiệu quả và dễ dàng nhất với người mất gốc, mới học thì đó là một khó khăn lớn. Trong đó để hiểu nghĩa, làm bài thi, giao tiếp tốt thì Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản là quan trong nhất.
Hiểu được điều đó Tinnhanh1s.com tổng hợp lại cho các bạn [ Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản ] theo chuyên đề. Bài viết dưới đây là chuyên đề [ Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản ] Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh.
Số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự (ordinal numbers) là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc.
Số thứ tự hình thành căn bản dựa trên số đếm với một số nguyên tắc:
- first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba) tương ứng với các số đếm 1, 2, 3.
- Các số đếm tận cùng bằng ty đổi thành tieth:
twenty --> twentieth
- five đổi thành fifth; twelve đổi thành twelfth.
- Số thứ tự từ 21 trở đi thì chỉ có số đơn vị thay đổi.
forty-six --> forty-sixth; eighty-one --> eighty-first
- Với các số còn lại, ta thêm th vào số đếm để chuyển sang thành số thứ tự tương ứng.
ten --> tenth nine --> ninth
Bảng dưới đây liệt kê cách viết 31 số thứ tự đầu tiên, các số thứ tự sau được viết theo qui tắc tương tự. Bạn cũng có thể sử dụng 31 số thứ tự này trong cách viết ngày tháng trong tiếng Anh.
1st | First | 2nd | Second | 3rd | Third |
4th | Fourth | 5th | Fifth | 6th | Sixth |
7th | Seventh | 8th | Eighth | 9th | Ninth |
10th | Tenth | 11th | Eleventh | 12th | Twelfth |
13th | Thirteenth | 14th | Fourteenth | 15th | Fifteenth |
16th | Sixteenth | 17th | Seventeenth | 18th | Eighteenth |
19th | Nineteenth | 20th | Twentieth | 21st | Twenty-first |
22nd | Twenty-second | 23rd | Twenty-third | 24th | Twenty-fourth |
25th | Twenty-fifth | 26th | Twenty-sixth | 27th | Twenty-seventh |
28th | Twenty-eighth | 29th | Twenty-ninth | 30th | Thirtieth |
31st | Thirty-first |
Với những bạn đang bắt đầu tiếp xúc với tiếng Anh, thì việc phát âm đúng và phân biệt được cách đọc các số là điều khá khó. Hy vọng qua [ Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản ] Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh, Tinnhanh1s.com giúp bạn nắm chắc được cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng Anh.
Theo dõi Tinnhanh1s.con để cập nhật mới nhất những chuyên đề [ Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản ] trong tiếng Anh nhé!